Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
160 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN HÙNG VĨ
     Ca dao tục ngữ bằng tranh : Tình cảm gia đình - Công cha nghĩa mẹ / B.s.: Nguyễn Hùng Vĩ, Trịnh Khánh Hà, Trịnh Cẩm Hằng ; Minh hoạ: Vương Linh .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 39tr. : tranh vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 38-39
/ 12.500đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Tục ngữ]  4. |Văn học dân gian|
   I. Trịnh Cẩm Hằng.   II. Vương Linh.   III. Trịnh Khánh Hà.
   398.909597 C 100 D 2007
    ĐKCB: VV.008950 (Sẵn sàng)  
2. Sự tích dưa hấu / Thiên Thiên (sưu tầm và giới thiệu) .- Tp. Hồ Chí Minh : Thanh Niên , 1999 .- 144tr. ; 18cm. .- (Truyện cổ tích chọn lọc)
  1. |Văn học dân gian|  2. |Truyện cổ tích|  3. Việt Nam|
   398.209597 S 550 T 1999
    ĐKCB: VV.004745 (Sẵn sàng)  
3. ĐÚPSINXKI, PAVÔN
     Truyện cổ Xlô-va-ki : Truyện tranh / Pavôn Đúpsinxki ; Trần Ngọc Châu dịch ; Bìa và minh hoạ: Tô Ngọc Thành .- In lần 2 .- H. : Kim Đồng , 1996 .- 140tr ; 19cm
  1. |Xlôvakia|  2. |văn học dân gian|  3. truyện cổ tích|
   I. Trần Ngọc Châu.
   398.24 TR 527 C 1996
    ĐKCB: VV.003858 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. 365 truyện kể hằng đêm / Vũ Đình Phòng, Minh Châu dịch .- H. : Nxb. Văn hóa Thông tin , 2006 .- 402tr : tranh ảnh ; 19cm
   ISBN: 9786047835669 / 38000 đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Thế giới}  4. [Truyện kể]  5. |Văn học dân gian|  6. |Việt Nam|
   I. Vũ Đình Phòng.   II. Minh Châu.
   398.24 B 100 T 2006
    ĐKCB: VV.004666 (Sẵn sàng)  
5. LỆ HOA
     Nghìn lẻ một đêm : Truyện kể . T.7 / Lệ Hoa .- H. : Văn học , 1997 .- 251tr. ; 16cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Ả Rập)
  1. |truyện kể|  2. |truyện cổ tích|  3. ả rập|  4. Văn học dân gian|
   I. Lệ Hoa.
   398.24 NGH 311 L 1997
    ĐKCB: VV.001197 (Sẵn sàng)  
6. Kho tàng truyện cổ tích Ấn Độ . T.2 : Shanka / Ngô Văn Doanh t.c ; Ngô Văn Doanh dịch ; Ngô Văn Doanh b.s .- H. : Văn hoá Thông tin , 1996 .- 105tr tranh vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu và phổ biến kiến thức Bách khoa
   T.2: Shanka

  1. |Văn học dân gian|  2. |ấn Độ|  3. Truyện cổ tích|
   398.24 KH 400 T 1996
    ĐKCB: VV.001404 (Sẵn sàng)  
7. Truyện cổ nước nam: Sự tích cây nêu. Sự tích con muỗi : Truyện cổ nước nam / Tranh và lời: Kim Khánh .- H. : Mỹ thuật , 2002 .- 60tr ; 19cm .- (Truyện cổ nước Nam)
/ 3.500đ

  1. |Văn học dân gian|  2. |Truyện tranh|  3. Việt Nam|
   398.2 S 550 T 2002
    ĐKCB: VV.001394 (Sẵn sàng)  
8. HẰNG NGA & TRỌNG TRÍ
     Truyện vui dân gian bốn phương / Hằng Nga, Trọng Trí sưu tầm, tuyển chọn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2000 .- 104tr.
/ 8.000đ

  1. |truyện dân gian|  2. |Văn học dân gian|  3. truyện cười|
   I. Hằng Nga.   II. Trọng Trí.
   398.24 L 108 NH 2000
    ĐKCB: VV.001307 (Sẵn sàng)  
9. VÕ NGỌC LIÊN
     Truyện cười dân gian Trung Quốc . T.2 / B.s.: Võ Ngọc Liên (ch.b.), Lý Kính Hiền, Lê Văn Phúc.. .- H. : Thanh niên , 1996 .- 181tr ; 21cm
   T.1
/ 11000d

  1. |văn học dân gian|  2. |trung quốc|  3. truyện cười|
   I. Lý Kính Hiền.   II. Nguyễn Hoà Bình.   III. Quang Minh.   IV. Lê Văn Phúc.
   398.24 TR 527 C 1996
    ĐKCB: VV.001011 (Sẵn sàng)  
10. Truyện dân gian Italia / Nguyễn Trường Tân tuyển dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 1997 .- 297tr ; 19cm
/ 22500đ

  1. |Văn học dân gian|  2. |Italia|  3. truyện cổ tích|
   I. Nguyễn Trường Tân.
   398.24 TR 527 D 1997
    ĐKCB: VV.000798 (Sẵn sàng)  
11. Bà Chúa ngạo mạn : Truyện thần thoại / Người dịch: Mai Luân .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 354tr ; 19cm
   Dịch từ bản tiếng Pháp: Mythes et légendes de la Grèce antique
/ 28000đ

  1. |Truyện thần thoại|  2. |Hy Lạp|  3. Văn học dân gian|
   I. Mai Luân.
   895.13 B 100 C 1999
    ĐKCB: VV.000767 (Sẵn sàng)  
12. HẰNG NGA
     Cười cong cả lưng / Sưu tầm, tuyển chọn: Hằng Nga, Trọng Trí .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2000 .- 106tr ; 19cm .- (Truyện vui dân gian bốn phương)
/ 8000đ

  1. |Truyện cười|  2. |Văn học dân gian|  3. Việt Nam|
   I. Trọng Trí.
   398.24 C 558 C 2000
    ĐKCB: VV.004.876 (Sẵn sàng)  
13. LÝ KHẮC CUNG
     Trò Mục Liên Thanh Đề / Lý Khắc Cung .- H. : Văn hoá dân tộc , 1997 .- 94tr ; 19cm
/ 8000đ

  1. |đạo Phật|  2. |thế giới|  3. kịch bản|  4. Văn học dân gian|
   398.24 TR 400 M 1997
    ĐKCB: VV.004893 (Sẵn sàng)  
14. VŨ BỘI TUYỀN
     Đoán câu đố : Truyện dân gian Trung Hoa chọn lọc / Vũ Bội Tuyền b.s .- H. : Thanh niên , 2001 .- 319tr hình vẽ ; 19cm
/ 32000đ

  1. |Văn học dân gian|  2. |Trung Quốc|  3. Truyện cổ|
   398.24 Đ 406 C 2001
    ĐKCB: VV.004914 (Sẵn sàng)  
15. Sử thi lịch sử và truyền thống văn học dân gian Trung Quốc / B.L. Riftin, Phan Ngọc dịch .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2002 .- 513tr. ; 21cm.
/ 55.000đ

  1. |Lịch sử|  2. |văn học dân gian|  3. truyền thống|  4. Trung Quốc|
   I. Phan Ngọc.
   900 S 550 T 2002
    ĐKCB: VV.005725 (Sẵn sàng)  
16. Tế điên hoà thượng : Truyện lịch sử . T.1 .- H. : Tôn giáo , 2000 .- 569tr ; 21cm
   T.1
/ 39.000đ

  1. |Trung Quốc|  2. |Văn học dân gian|  3. Truyện lịch sử|
   895.13 T 250 N 2000
    ĐKCB: VV.004607 (Sẵn sàng)  
17. Văn học dân gian Thái Bình / Phạm Đức Duật b.s .- H. : Văn hóa thông tin , 2013 .- 723tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Khái quát về địa phương Thái Bình và những giá trị tư tưởng nghệ thuật của văn học dân gian Thái Bình; Các thể loại văn học dân gian: phương ngôn, tục ngữ, ca dao, câu đố, hò, vè... thể hiện ở các mặt hoạt động văn hóa, lao động sản xuất, đấu tranh, phê phán thói hư tật xấu của xã hội.
   ISBN: 9786045003497

  1. Văn học dân gian.  2. {Thái Bình}  3. [Truyền thuyết]  4. |Văn học dân gian|  5. |Truyền thuyết|  6. Thái Bình|
   I. Phạm Đức Duật.
   398.20959736 V 115 H 2013
    ĐKCB: VV.010796 (Sẵn sàng)  
18. Truyện cười dân gian người Việt . Q.5 / B.s.: Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Phạm Lan Oanh .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 418tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 399-414
   ISBN: 9786049022975

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện cười]  4. |Truyện cười|  5. |Văn học dân gian|
   I. Phạm Lan Oanh.
   398.209597 TR 527 C 2014
    ĐKCB: VV.010764 (Sẵn sàng)  
19. Sự tích sao Mai sao hôm / Trung Hiếu sưu tầm, tuyển chọn .- H. : Lao động , 2005 .- 55 tr. ; 19 cm. .- (Tuyển tập truyện cổ tích dành cho thiếu nhi)
/ 6.000đ

  1. [Truyện thiếu nhi]  2. |Truyện thiếu nhi|  3. |Văn học dân gian|  4. Việt Nam|
   I. Trung Hiếu.
   398.24 S 550 T 2005
    ĐKCB: VV.008646 (Sẵn sàng)  
20. HOÀNG TRIỀU ÂN
     Thành ngữ - tục ngữ ca dao dân tộc Tày / S.t., b.s.: Hoàng Triều Ân, Hoàng Quyết .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 710tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045015575

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Tày.  3. {Việt Nam}  4. [Ca dao]  5. |Văn học dân gian|  6. |Dân tộc Tày|
   I. Hoàng Quyết.
   398.99591 TH 107 N 2014
    ĐKCB: VV.010769 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»